Tải Go88 về Android APK bấm vào để nhập


Đề án tuyển sinh năm 2023

I. Thông tin chung

1. Tên cơ sở đào tạo: Trường Tải Go88 về Android APK (ĐHLTV)

2. Mã trường: DTV

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Đường Cầu Đông, Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định; Điện thoại: 0228.3680151/02283680042

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: //family-box.com

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): ;; Zalo: 03.8259.8259; 03.5982.5982. Email: [email protected]

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02283860042; 03.5982.5982; 03.8259.8259; 0912.849.967

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: //family-box.com/Tin-Tuyen-Sinh/411/De-an-tuyen-sinh-nam-2023-Truong-Dai-hoc-Luong-The-Vinh-NTB

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực đào tạo

Trình độ đào tạo

Chỉ tiêu tuyển sinh

Số SV trúng tuyển nhập học

Số SV tốt nghiệp

Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp (khảo sát ở năm trước liên kề)

Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý

Đại học

774

40

37

91,9

Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin

Đại học

299

15

0

 

Lĩnh vực: Thú y

Đại học

372

124

19

89,5

Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng

Đại học

390

65

39

87,2

Lĩnh vực: Kỹ thuật  Điện - Điện tử

Đại học

 

 09

 0

 

Lĩnh vực: Khác (Ngôn ngữ Anh)

Đại học

195

35

0

 

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK :  //family-box.com/Tin-Tuyen-Sinh/411/De-an-tuyen-sinh-nam-2023-Truong-Dai-hoc-Luong-The-Vinh-NTB

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT hàng năm (Mã 100)

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT (Mã 200)

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất

Nhóm ngành/Ngành/

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh - 2

Năm tuyển sinh - 1

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

 

Nhóm ngành I

    • Phương thức 1:Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT hàng năm;
    • Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm học lớp 12 ở cấp THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành II

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành III xét tuyển các ngành dưới đây:

- Ngành Kế toán

- Ngành Quản trị kinh doanh

780

69

15

688

38

15

 

Nhóm ngành IV

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành V xét tuyển các ngành dưới đây:

- Kỹ thuật xây dựng

- Bác sĩ Thú y

- Kỹ sư Công nghệ thông tin

- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

- Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử

1078

245

15

1244

213

15

 

Nhóm ngành VI

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm ngành VII xét tuyển các ngành dưới đây:

- Ngôn ngữ Anh

345

95

15

240

35

15

 

Tổng

 

2203

409

 

 

288

 

 

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của CSĐT: //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau; //family-box.com/Tin-Tuyen-Sinh/414/De-an-tuyen-sinh-nam-2023-NTB

TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành số quyết định chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh

Số, ngày ban hành văn bản phê duyệt đào tạo từ xa

Năm bắt đầu thực hiện đào tạo từ xa

(1)

(2)

(3)

`(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2004

2021

273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021

2022

2

Kế toán

7340301

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2004

2021

273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021

2022

3

Tài chính- Ngân hàng

7340201

397/QĐ-BGDĐT

24/01/2005

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2015

2005

273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021

2022

4

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2004

2021

 

 

5

Bác sĩ Thú y

7640101

3347/QĐ-BGDĐT

21/6/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2015

2021

 

 

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2004

2021

 

 

(1)

(2)

(3)

`(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

82/QĐ-BGDĐT

03/01/2007

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2005

2015

 

 

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

4705/BGDĐT-GDĐH

10/10/2018

Bộ GDĐT

 

2004

 

 

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

636/QĐ-BGDĐT

15/02/2004

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

2004

2021

273/QĐ-ĐHLTV ngày 23/11/2021

2022

10

Quản trị kinh doanh (Cao học)

8340191

6048/QĐ-BGDDT

29/11/2011

817/QĐ-BGDĐT

12/03/2018

Bộ GDĐT

 

2011

 

 

11

Thú y (Cao học)

8640101

4113/QĐ- BGDDT

17/10/2018

 

 

 

 

2018

 

 

10. Điều kiện đảm bảo chất lượng (Phụ lục 3)

Đường linh công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK : //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau

11. Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK : //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau

12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK : //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau .

II. Tuyển sinh đào tạo chính quy

1. Tuyển sinh chính quy đại học

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh.

1.1.1. Đối tượng dự tuyển bao gồm:

a. Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.1.2. Đối tượng dự tuyển trên phải đáp ứng các điều kiện sau:

    1. Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 1.5 và 1.6;
    2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
    3. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.2. Phạm vi tuyển sinh.

Tuyển sinh trong cả nước

1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT) với 30% tổng chỉ tiêu (Mã 100).

b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT với 70% tổng chỉ tiêu (Mã 200)

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

1.5. Ngưỡng đầu vào.

   a. Phương thức 1:

Điều kiện và tiêu chí: Lấy tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (theo qui chế tuyển sinh năm 2022 của Bộ GDĐT) xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

b. Phương thức 2:

Điều kiện và tiêu chí:

+ Đối với người đã được công nhận tốt nghiệp THPT: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

+ Đối với người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: mã trường, mã ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.

- Mã trường: DTV

- Mã số ngành, tổng chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

7340101

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

2

Kế toán

7340301

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100/200

208

A00; A01; C01.

15/15

4

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

100/200

294

A00; A01; C01.

15/15

5

Bác sĩ Thú y

7640101

100/200

240

B00; B03; A02.

15/15

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

100/200

179

A00; A01; C01.

15/15

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100/200

294

A00; A01; C01

15/15

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

100/200

240

D01; D07; D14; C00

15/15

Các tổ hợp xét tuyển:

* Khối truyền thống

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý

- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.

- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.

- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.

- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Môn chính.

1.7. Tổ chức tuyển sinh:

1.7.1. Đối với phương thức 1

a. Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Theo quy định của Bộ GDĐT.

b. Hình thức ĐKXT

b.1. Xét tuyển đợt 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

b.2. Xét tuyển bổ sung:

(*) Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau:

Ngoài việc đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT và Cổng dịch vụ công Quốc gia (đối với đợt 1), thí sinh có thể chọn các hình thức sau:

+ Chuyển phát nhanh Phiếu ĐKXT và ưu tiên (theo mẫu) qua bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh Nhà trường;

+ Đăng ký trực tuyến trên Website Nhà trường: Truy cập vào Website //ultv.family-box.com/dang-ky/ để thực hiện đăng ký xét tuyển.

Nếu đăng ký trực tuyến, tiến hành theo các bước sau:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển

Bước 2: Chụp ảnh học bạ THPT, giấy khai sinh, số báo danh hoặc điểm thi THPT, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (nếu có), sau đó thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc gửi Zalo, Email, Fanpage hoặc nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh.

Email: [email protected]

Fanpage:

              Zalo: 03.8259.8259;     03.5982.5982.

Địa chỉ: Trường Tải Go88 về Android APK , Đường Cầu Đông, Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.

c. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.1 Mục II

d. Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.2 Mục II.

e. Nguyên tắc xét tuyển

+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm thi Môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

  • Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.

1.7.2. Đối với phương thức 2

a) Thời gian ĐKXT: Tổ chức xét tuyển nhiều đợt:

- Đợt 1: Theo qui định của Bộ GDĐT.

- Đợt cuối cùng: Vào tháng 12/2023.

b) Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT: Từ tháng 03/2023.

c) Hình thức ĐKXT

Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức như (* trang 10)

d. Điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.1 Mục II

đ. Các điều kiện xét tuyển: Theo quy định tại Điểm 1.1.2 Mục II.

            e. Nguyên tắc xét tuyển

+ Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm thi Môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

+ Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.

Chú ý: Đối với xét tuyển đợt I:

+ Đăng ký xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT (gọi tắt là hệ thống trong phạm vi Chương này) và trên Cổng dịch vụ công quốc gia;

+ Tổ chức xét tuyển tại trường ĐHLTV  theo các phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập bậc THPT;

+ Xử lý nguyện vọng trên hệ thống (theo chu trình lặp kết hợp với quy trình xét tuyển tại trường Tải Go88 về Android APK ;

+ Xác nhận nhập học trên hệ thống và nhập học tại trường ĐHLTV.

1.8. Chính sách ưu tiên:

a. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Theo Quy định tại Điều 7 của Quy chế “Tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐTngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Quyền lợi được hưởng đối với sinh viên học chính quy tại trường

          - Nhà trường miễn phí tiền thuê ký túc xã toàn khoá học.

            - Nhà trường miễn 100% học phí năm 2023 cho tân sinh viên đạt mức điểm qui đổi từ 16 điểm trở lên.

            - Nhà trường khuyến khích sinh viên chính qui học song bằng chính – phụ. Trong đó ngôn ngữ Anh là bằng phụ sẽ được giảm 50% học phí toàn khoá học.

             - Xét, cấp học bổng khuyến khích học tập từ học kỳ II năm thứ nhất trở đi cho những sinh viên có học lức khá trở lên.

Ghi chú: Trường Tải Go88 về Android APK chỉ tổ chức lớp học khi có từ 20 sinh viên trở lên cho một ngành học.

c. Xét tuyển thẳng

Theo Quy định tại Điều 8 của Quy chế “Tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo.

1.10. Học phí với sinh viên chính quy

a. Học phí đối với sinh viên chính quy (Nhập học năm 2023- khóa 19)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tiền học phí (1.000/tín chỉ)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

400

2

Kế toán

7340301

400

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

400

4

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

450

5

Bác sĩ Thú y

7640101

450

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

450

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

450

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

450

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

450

  1. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Không tăng học phí trong toàn khoá học.

1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

a. Phương thức 1: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT;

b. Phương thức 2:

- Thời gian nhận ĐKXT theo quy định;

- Hình thức nhận ĐKXT: Thực hiện như (*  trang 10)

c. Trường hợp xét tuyển sau đợt 1 vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển các đợt tiếp theo theo quy định, hạn cuối cùng tháng 12/2023.

d. Xử lý một số tình huống trong quá trình tuyển sinh:

  • Trường hợp số thí sinh trúng tuyển vào ngành học có dưới 20 người, các thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang ngành khác có cùng tổ hợp và cùng phương thức tuyển sinh.
  • Trong trường hợp không tuyển sinh hết chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển trước, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển xuống các phương thức ưu tiên tiếp theo và các đợt xét tuyển bổ sung.

1.12. Trường Tải Go88 về Android APK cam kết đối với thí sinh: thực hiện đầy đủ các nội dung đã nêu trong Đề án tuyển sinh năm 2023; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

2. Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên

    1.  Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:

            - Người học đã được công nhận tốt nghiệp trình độ Trung cấp trở lên và có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Người học có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại mục 2.5 và 2.6 của đề án này.

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh.

- Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ lớp 12 THPT (Mã 200)

- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc Trung cấp, Cao đẳng và Đại học (Mã 301).

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

 

2.5. Ngưỡng đầu vào.

- Tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng: Lấy tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 (Mã 200) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

- Đối tượng tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng  có điểm trung bình chung khóa học bậc Trung cấp, Cao đẳng , Đại học đạt từ 2,0 thang điểm 4 hoặc từ 5,0 thang điểm 10 (Mã 500).

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.

STT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH

1

Kế toán

- Kế toán tổng hợp

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

7340301

78

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

2

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch

- Quản trị kinh doanh thương mại

- Quản trị Nhân lực

7340101

78

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

3

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Ngân hàng

7340201

41

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

4

Công nghệ thông tin

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

60

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

5

Thú y

Bác sĩ Thú y

7640101

77

B00; A02; B03

Điểm tổng kết toàn khóa học

6

Kỹ thuật xây dựng

- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng dân dụng & Công nghiệp

- Công nghệKỹ thuật xây dựng công trình

7580201

88

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

35

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử3

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

57

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

9

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

60

D01; D07; D14; C00

Điểm tổng kết toàn khóa học

2.7. Tổ chức tuyển sinh:  

  1.  Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH

a. Thời gian ĐKXT: từ 01/2023.

b. Hình thức ĐKXT

Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau: Thực hiện như (* trang 10)

c. Tiêu chí xét tuyển

Điểm trung bình chung khóa học bậc Trung cấp, Cao đẳng đạt từ 2,00 thang điểm 4 hoặc từ 5,00 thang điểm 10;

d. Nguyên tắc xét tuyển

            - Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu được giao, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo.

  1. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT

a. Thời gian ĐKXT: Tổ chức xét tuyển nhiều đợt.

- Đợt 1: Từ tháng 01 đến tháng 05/2023.

- Đợt 2: Từ tháng 06/2023 đến tháng 12.

b. Thời gian nhận Hồ sơ ĐKXT: từ tháng 03/2023.

c. Hình thức ĐKXT

            - Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau: Thực hiện như (* trang 10)

d. Tiêu chí xét tuyển

- Dựa vào điểm xét tuyển được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển ghi trong học bạ lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) sau đó xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển đến hết chỉ tiêu.

e) Nguyên tắc xét tuyển

            - Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, xét tuyển chung cho các ngành theo ĐKXT của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Xét đến chỉ tiêu cuối cùng mà có nhiều thí sinh cùng ĐKXT thì lấy điểm so sánh là điểm môn chính. Thí sinh nào có điểm so sánh lớn hơn thì được ưu tiên trúng tuyển.

- Trường hợp xét tuyển vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển đợt tiếp theo theo quy định.

- Các điều kiện xét tuyển: Tuân thủ theo quy định của quy chế tuyển sinh.

STT

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển theo học bạ THPT

Xét tuyển theo kết quả học bậc TC, CĐ, ĐH

1

Kế toán

- Kế toán tổng hợp

- Kế toán doanh nghiệp

- Kế toán kiểm toán

7340301

78

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

2

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinhdoanhDu lịch

- Quản trị kinh doanh thương mại

- Quản trị Nhân lực

7340101

78

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

3

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

7340201

41

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

4

Công nghệ thông tin

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

60

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

5

Thú y

Bác sĩ Thú y

7640101

77

B00; A02; B03

Điểm tổng kết toàn khóa học

6

Kỹ thuật xây dựng

- Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng dân dụng & Công nghiệp

- Công nghệ Kỹ thuật xây dựng công trình

7580201

88

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

35

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

57

A00; A01; C01

Điểm tổng kết toàn khóa học

9

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201

60

D01; D07; D14; C00

Điểm tổng kết toàn khóa học

2.8. Chính sách ưu tiên:  

- Được tư vấn và giới thiệu việc làm phù hợp chuyên ngành đào tạo sau khi tốt nghiệp;

- Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Thí sinh được xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.

Theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo.

            2.10. Học phí với sinh viên

a) Học phí đối với sinh viên (Nhập học năm 2023 - K17)

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tiền học phí (1.000/tín chỉ)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

420

2

Kế toán

7340301

420

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

420

4

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

470

5

Bác sĩ Thú y

7640101

470

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

470

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

470

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

470

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

470

b) Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

Không tăng học phí trong toàn khoá học

2.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.

Tuyển sinh nhiều đợt trong năm:

            - Đợt 1: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ tháng 01 năm 2023;

- Đợt cuối cùng tháng 12 năm 2023.

            Thí sinh thực hiện ĐKXT bằng một trong các hình thức sau: Thực hiện như (* trang 10).

2.12. Trường Tải Go88 về Android APK thực hiện các cam kết đối với thí sinh nêu trong Đề án tuyển sinh; tư vấn, hỗ trợ và giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

2.13. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).

III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học trên trang thông tin điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK : //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau

IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK : //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau

V. Tuyển sinh đào tạo cao học

Đường link công khai tuyển sinh đào tạo cao học trên trang thông tin điện tử của Trường Tải Go88 về Android APK : //family-box.com/Van-Ban-Bieu-Mau

           Cán bộ kê khai

Họ và tên: Trịnh Văn Cư ,

Số điện thoại liên hệ: 0989956859,

Địa chỉ Email: [email protected]

 

 

Ngày  tháng 01  năm 2023

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS. TS Mai Quốc Chánh

 

28/03/2023

Đăng ký xét tuyển Online



Lên trên